Kích thước container 40 feet – giá cả cạnh tranh – chất lượng hàng đầu. Vận chuyển giao hàng toàn quốc, liên hệ 091 388 8845 – Container Trọng Phúc.
✅ Kích Thước Container 40 Feet |
⭐ Đảm Bảo Về Độ Mới & Bền |
✅ Giá Kích Thước Container 40 Feet |
⭐ Rẻ #1 Thị Trường |
✅ Hỗ Trợ |
⭐Vận Chuyển & Đổi Trả |
✅ Địa Chỉ |
⭐ 797 Lê Thị Riêng, Quận 12, TPHCM |
Container 40 feet dài bao nhiêu mét? Container 40 feet bao nhiêu khối? Container 40 feet nặng bao nhiêu kg? Diện tích container 40 feet là bao nhiêu? Kích thước container 40 feet ra sao?
Đó chính là những câu hỏi xoay quanh kích thước container 40 feet. Sau đây Container Trọng Phúc sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết để trả lời những câu hỏi trên.
1. Thế nào là container 40 feet?
Container 40 feet là một loại cont vận chuyển hàng hóa thông dụng, kích thước cont 40 feet lớn hơn so với cont 20, được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là đối với các loại hàng hóa lớn và nặng.
Vậy 40 feet là bao nhiêu mét? Cont 40 feet có các kích thước tương đương với khoảng 12.19 mét chiều dài, 2,44 mét chiều rộng và 2.59 mét chiều cao.
2. Các loại kích thước container 40 feet
2.1. Kích thước container 40 feet khô
Container40 feet là gì? Container khô 40 feet (Dry Container 40 feet) là một loại cont được sử dụng để vận chuyển hàng hóa có kích thước lớn. Loại cont này rất thông dụng, do đó kích thước cont khô 40 feet rất được quan tâm.
Kích thước cont 40 feet là bao nhiêu? Chiều dài cont 40 feet được đo thế nào? Tải trọng xe cont 40 feet là bao nhiêu? Đó chính là những câu hỏi mà nhiều người đặt ra.
Sau đây, Container Trọng Phúc xin cung cấp cho các bạn thông tin về kích thước cont khô 40 feet.
Bộ phận |
Kích thước cont khô 40 feet |
Đơn vị mét/ tấn |
Đơn vị feet / lb |
Bên ngoài |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.438 m |
8 ft |
|
Chiều cao cont 40 feet |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Kích thước lọt lòng cont khô 40 feet
|
Dài |
12.032 m |
39 ft 5.7 in |
Rộng |
2.350 m |
7 ft 8.5 in |
|
Cao |
2.392 m |
7 ft 10.2 in |
|
Cửa cont khô 40 feet |
Rộng |
2.338 m |
7ft 8.0 in |
Cao |
2.280 m |
7ft 6.0 in |
|
Container khô 40 feet bao nhiêu khối
|
67.6 m3 |
2.389 ft3 |
|
Trọng lượng cont khô 40 feet
|
3.730 tấn |
8.223 lbs |
|
Trọng lượng hàng
|
26.75 tấn |
58.793 lbs |
|
Trọng lượng tối đa
|
30.48 tấn |
67.196 lbs |
2.2. Kích thước container HC 40 feet
Container HC 40 feet cũng là một trong các loại cont 40 feet. Tuy nhiên, kích thước cont HC 40 feet lớn hơn kích thước cont 40 feet thường ở phần chiều cao. Cont HC 40 feet thường được sử dụng cho các loại hàng hóa lớn và nặng cần tăng chiều cao để vận chuyển.
Kích thước cont HC 40 feet rất được mọi người quan tâm tìm hiểu. Vậy chiều cao cont HC 40 feet là bao nhiêu? Chiều dài xe công ten nơ HC 40 feet đo được là con số nào? Đây chính là bảng kích thước cont 40 feet HC mà Container Trọng Phúc cung cấp cho bạn.
Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ với Container Trọng Phúc để được hỗ trợ thêm về các thông tin liên quan qua:
- Số điện thoại: 0913 8888 45
- Địa chỉ: 797 Lê Thị Riêng, phường Thới An, quận 12, TP.HCM
- Email chính thức: trongphuccontainer@gmail.com
Bộ phận cont HC 40 feet |
Kích thước cont HC 40 feet cao |
Đơn vị mét/ tấn |
Đơn vị feet / lb |
Bên ngoài cont HC 40 feet |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.438m |
8 ft |
|
Chiều cao cont HC 40 feet |
2.895 m |
9 ft 6.0 in |
|
Kích thước lọt lòng cont HC 40 feet |
Chiều dài cont HC 40 feet |
12.032 m |
39 ft 5.7 in |
Rộng |
2.352 m |
7 ft 8.6 in |
|
Cao |
2.698 m |
8 ft 10.2 in |
|
Cửa cont HC 40 feet |
Rộng |
2.340 m |
7ft 8.0 in
|
Cao |
2.585 m |
8ft 5.0 in |
|
Container HC 40 feet bao nhiêu khối |
76.2 m3 |
2.694 ft3 |
|
Khối lượng cont HC 40 feet
|
3.9 tấn |
8.598 lbs |
|
Trọng lượng hàng
|
26.58 tấn |
58.598 lbs |
|
Trọng lượng tối đa
|
30.48 tấn |
67.196 lbs |
2.3. Kích thước container lạnh 40 feet
Container lạnh hay công ten nơ RH là gì? Container lạnh (hay còn gọi là Reefer Container) là loại công ten nơ được trang bị hệ thống làm lạnh để giữ cho hàng hóa bên trong luôn ở nhiệt độ ổn định trong quá trình vận chuyển.
Kích thước công ten nơ lạnh 40 feet có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất. Công ten nơ lạnh được sử dụng để vận chuyển các loại hàng hóa cần được bảo quản ở một nhiệt độ ổn định như thực phẩm tươi sống hoặc dược phẩm.
Kích thước công ten nơ lạnh 40 feet như thế nào? Kích thước công ten nơ lạnh 40 feet khác như thế nào với kích thước công ten nơ 40 feet thường và kích thước công ten nơ 40 HC?
Bộ phận công ten nơ lạnh 40 feet |
Kích thước công te nơ lạnh 40 feet |
Đơn vị mét/ tấn |
Đơn vị feet / lb |
Bên ngoài công te nơ lạnh 40 feet |
Chiều dài công te nơ lạnh 40 feet |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.438m |
8 ft |
|
Cao |
2.896 m |
9 ft 6.0 in |
|
Bên trong công te nơ lạnh 40 feet |
Xe công te nơ lạnh 40 feet dài bao nhiêu mét |
11.558 m |
37 ft 11.0 in |
Rộng |
2.291 m |
7 ft 6.2 in |
|
Cao |
2.556m |
8ft 4.6 in |
|
Cửa công te nơ lạnh 40 feet |
Rộng |
2.291 m |
7 ft 6.2 in |
Cao |
2.556m |
8ft 4.6 in |
|
Thể tích công te nơ lạnh 40 feet
|
67.7 m3 |
2.387cu ft |
|
Trọng lượng công te nơ + hệ thống lạnh
|
4.72 tấn |
10.410 lbs |
|
Trọng lượng hàng
|
29.28 tấn |
64.550 lbs |
|
Trọng lượng tối đa
|
34 tấn |
74.960lbs |
2.4. Kích thước container flatrack 40 feet
Container flatrack là một loại công te nơ không có các bên và mái, chỉ bao gồm một kết cấu sàn với hai bức tường đầu. Hàng hóa được cố định trên sàn bằng các vòng buộc và được che phủ bằng một tarpaulin. ông tơ nơ flat rack được sử dụng cho các hàng hóa quá khổ không thể chứa trong các công tơ nơ tiêu chuẩn, chẳng hạn như máy móc hoặc xe hơi.
Bộ phận công tơ nơ flatrack 40 feet |
Kích thước công tơ nơ flatrack 40 feet |
Đơn vị mét/ tấn |
Đơn vị feet / lb |
Bên ngoài (phủ bì) container flatrack 40 feet |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.438m |
8 ft |
|
Chiều cao xe công tơ nơ flatrack 40 feet |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên trong công tơ nơ flatrack 40 feet
|
Chiều dài công tơ nơ flatrack 40 feet |
11.662 m |
38 ft 3.0 in |
Rộng |
2.345 m |
7 ft 8.3 in |
|
Chiều cao công tơ nơ flatrack 40 feet |
1.954 m |
6ft 5 in |
|
Trọng lượng công tơ nơ flatrack 40 feet
|
5 tấn |
11.023 lbs |
|
Trọng lượng hàng
|
40 tấn |
88.185 lbs |
|
Trọng lượng tối đa
|
45 tấn |
99.208 lbs |
2.5. Kích thước container mở nóc 40 feet
Container mở nóc (Open Top Container) là một loại công tơ nơ có thể mở từ trên xuống. Nhờ vậy nên loại công tai nơ này rất thuận tiện cho việc vận chuyển các loại hàng hóa có kích thước lớn hoặc không thể đưa vào thông qua cửa công tai nơ.
Công tai nơ mở nóc được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động vận chuyển hàng hóa lớn và nặng, chẳng hạn như thiết bị công nghiệp, máy móc hoặc hàng hóa có kích thước lớn.
Kích thước công tai nơ mở nóc 40 feet là bao nhiêu? Sau đây là bảng kích thước thùng công tai nơ 40 feet mở nóc.
Bộ phận công tai nơ mở nóc 40 feet |
Kích thước công tai nơ mở nóc 40 feet |
Đơn vị mét/ tấn |
Đơn vị feet / lb |
Bên ngoài công tai nơ mở nóc 40 feet |
Tổng chiều dài xe công tai nơ 40 feet |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.438m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên trong (lọt lòng) container mở nóc 40 feet
|
Chiều dài xe container |
12.032m |
39ft 5.5 in |
Rộng |
2.347 m |
7 ft 8.4 in |
|
Cao |
2.348 m |
7 ft 8.4 in |
|
Cửa container mở nóc 40 feet |
Rộng |
2.340 m |
7 ft 8.1 in |
Cao |
2.280 m |
7 ft 5.8 in |
|
container mở nóc 40 feet bao nhiêu khối
|
66.7 cu m |
2.356 cu ft |
|
Trọng lượng container mở nóc 40 feet
|
4.05 tấn |
8.929 lbs |
|
Trọng lượng hàng
|
28.45 tấn |
62.721 lbs |
|
Trọng lượng tối đa
|
32.5 tấn |
71.650 lbs |
2.6 Kích thước container bồn 40 feet
container bồn (tank container) là loại container chuyên dụng được thiết kế để vận chuyển các chất lỏng, khí hoặc hạt nhỏ. container bồn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm và thực phẩm.
Thông số container 40 feet dạng bồn có các kích thước xe container như sau:
Thông số container 40 feet dạng bồn |
Quy cách container bồn 40 feet |
||
Thể tích chứa |
24000 lít |
25000 lít |
26000 lít |
Trọng lượng vỏ |
3.9 tấn |
3.73 tấn |
4.06 tấn |
Trọng lượng hàng |
32.1 tấn |
32.27 tấn |
31.94 tấn |
Trọng lượng tối đa |
36 tấn |
36 tấn |
36 tấn |
Container Trọng Phúc có đa dạng các loại container trên. Chúng tôi cung cấp đầy đủ container từ các loại có kích thước container40 feet đến các loại container 10 feet, 20 feet, 45 feet. Do đó, khách hàng đến với dịch vụ của chúng tôi có đa dạng các lựa chọn về chủng loại và kích thước container.
Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ với Container Trọng Phúc để được hỗ trợ thêm về các thông tin liên quan qua:
- Số điện thoại: 0913 8888 45
- Địa chỉ: 797 Lê Thị Riêng, phường Thới An, quận 12, TP.HCM
- Email chính thức: trongphuccontainer@gmail.com
3. So sánh kích thước container 40 feet với kích thước container khác
3.1 Kích thước container 40 feet và container 10 feet
Loại container |
Kích thước tổng thể (m) |
Kích thước lọt lòng (m) |
Độ mở cửa (m) |
Trọng tải tối đa của hàng hóa (tấn) |
|||||
Dài |
Rộng |
Cao |
Dài |
Rộng |
Cao |
Rộng |
Cao |
||
Container 10 feet |
2.99 |
2.44 |
2.59 |
2.83 |
2.35 |
2.38 |
2.34 |
2.29 |
8.81 |
Container 40 feet |
12.19 |
2.44 |
2.59 |
12.03 |
2.35 |
2.36 |
2.34 |
2.28 |
26.63 |
Qua bảng so sánh trên, các bạn có thể dễ dàng nhận ra rằng kích thước container 40 feet lớn hơn nhiều so với kích thước container10 feet. Nhờ đó, container 40 feet được sử dụng rộng rãi hơn trong vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là các loại hàng siêu trường, siêu trọng.
3.2 Kích thước container 40 feet và container 20 feet
Loại container |
Kích thước tổng thể (m) |
Kích thước lọt lòng (m) |
Độ mở cửa (m) |
Trọng tải tối đa của hàng hóa (tấn) |
|||||
Dài |
Rộng |
Cao |
Dài |
Rộng |
Cao |
Rộng |
Cao |
||
Container 20 feet |
6.06 |
2.44 |
2.89 |
5.89 |
2.35 |
2.69 |
2.34 |
2.59 |
21.75 |
Kích thước container HC 40 feet |
12.19 |
2.44 |
2.59 |
12.03 |
2.35 |
2.36 |
2.34 |
2.28 |
26.63 |
Container 20 feet có tải trọng nhỏ hơn nhiều so với kích thước container 40 feet. Do có tải trọng hàng hóa nhỏ hơn nên container 20 feet không thể vận chuyển khối lượng lớn hàng hóa. Bên cạnh đó, container 20 feet có kích thước nhỏ hơn khó có thể vận chuyển các loại hàng cồng kềnh, siêu trường, siêu trọng.
3.3 Kích thước container 40 feet và container 45 feet
Loại container |
Kích thước container tổng thể (m) |
Kích thước container lọt lòng (m) |
Độ mở cửa (m) |
Trọng tải tối đa của hàng hóa (tấn) |
|||||
Dài |
Rộng |
Cao |
Dài |
Rộng |
Cao |
Rộng |
Cao |
||
Container 45 feet |
13.71 |
2.5 |
2.89 |
13.56 |
2.44 |
2.69 |
2.34 |
2.59 |
30.48 |
Kích thước container 40 feet cao |
12.19 |
2.44 |
2.59 |
12.03 |
2.35 |
2.36 |
2.34 |
2.28 |
26.63 |
Có thể thấy kích thước container 40 feet nhỏ hơn kích thước container 45 feet, tuy nhiên, container 40 feet lại thông dụng hơn. Lý do là vì container 40 feet có tải trọng gần tương đương với container 45 feet, nhưng lại nhỏ gọn và dễ vận chuyển hơn rất nhiều. Do đó, container 40 feet vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chuyến hàng trong nước và xuất nhập khẩu.
4. Câu hỏi thường gặp về kích thước container 40 feet
4.1 Container 40 feet có pháp lý rõ ràng không?
Container 40 feet được coi là một loại tài sản cố định, do đó cần có pháp lý rõ ràng để đảm bảo quyền lợi của người mua và người bán. Pháp lý của container 40 feet bao gồm:
- Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O): Là giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ của container. Có giá trị quốc tế, giúp hưởng các ưu đãi thuế quan khi nhập khẩu hoặc xuất khẩu container.
Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q): Là giấy tờ chứng minh chất lượng của container, do các cơ quan kiểm định uy tín cấp. Giúp đảm bảo an toàn và tiêu chuẩn khi sử dụng container.
Hóa đơn chuyển nhượng: Là giấy tờ chứng minh quyền sở hữu của container, do người bán và người mua ký kết. Giúp xác nhận giao dịch mua bán hợp pháp và tránh tranh chấp sau này.
4.2 Container 40 feet có thể chứa được bao nhiêu hàng hóa?
Container 40 feet có thể chứa được khối lượng hàng hóa khác nhau, tùy thuộc vào loại hàng hóa và cách xếp dỡ. Theo thống kê của [Cục Hải quan Việt Nam], container 40 feet có thể chứa được:
- Khoảng 25 tấn hàng hóa khô, như gạo, xi măng, mỳ, v.v.
Khoảng 22 tấn hàng hóa lạnh, như thực phẩm, hoa quả, thuốc men, v.v.
Khoảng 18 tấn hàng hóa đặc biệt, như chất lỏng, khí, nguy hiểm, v.v.
4.3 Kích thước container 40 feet phù hợp cho đối tượng sử dụng nào?
Kích thước container 40 feet phù hợp với những đối tượng sử dụng sau:
Doanh nghiệp xuất nhập khẩu:
- Xuất khẩu: Container 40 feet phù hợp cho các doanh nghiệp xuất khẩu sản phẩm có khối lượng lớn, kích thước cồng kềnh như: máy móc, thiết bị, linh kiện điện tử, dệt may, giày dép,…
- Nhập khẩu: Container 40 feet cũng phù hợp cho các doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu, thành phẩm có khối lượng lớn, giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển so với sử dụng nhiều container 20 feet.
Doanh nghiệp vận tải logistics:
- Doanh nghiệp vận tải logistics có thể sử dụng container 40 feet để vận chuyển hàng hóa cho nhiều khách hàng khác nhau, tối ưu hóa hiệu quả sử dụng container và giảm thiểu chi phí vận hành.
Doanh nghiệp kho bãi:
- Container 40 feet có thể được sử dụng làm kho bãi lưu trữ hàng hóa cho các doanh nghiệp có nhu cầu lưu trữ số lượng hàng hóa lớn.
Cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn:
- Cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn như: chuyển nhà, vận chuyển đồ đạc, vật dụng,… cũng có thể sử dụng container 40 feet để tiết kiệm chi phí và thời gian vận chuyển.
Do vậy, trước khi quyết định sử dụng container 40 feet, bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố trên để lựa chọn kích thước phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Trên đây là những thông tin liên quan đến kích thước container 40 feet mà Container Trọng Phúc đã chia sẻ với bạn. Chúc bạn tìm được cho mình những thông tin bổ ích về kích thước container 40 feet.
Mong rằng bạn đã có những trải nghiệm tốt nhất sau khi đọc bài viết của chúng tôi
5. Các quy định về kích thước container trong vận tải biển
Vận tải biển đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng toàn cầu, và container là đơn vị vận chuyển hàng hóa phổ biến nhất trên các tuyến đường biển. Để đảm bảo an toàn, hiệu quả và thống nhất trong vận tải biển quốc tế, các tổ chức quốc tế và các quốc gia ban hành các quy định về kích thước container. Dưới đây là một số quy định chính:
Kích thước tiêu chuẩn:
- Kích thước tiêu chuẩn của container được quy định bởi Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) trong Tiêu chuẩn ISO 668. Theo tiêu chuẩn này, có 4 kích thước container phổ biến nhất:
- Container 20 feet:
- Kích thước phủ bì: 6,058 m (dài) x 2,438 m (rộng) x 2,591 m (cao)
- Kích thước lọt lòng: 5,898 m (dài) x 2,350 m (rộng) x 2,393 m (cao)
- Thể tích: 30 mét khối
- Container 40 feet:
- Kích thước phủ bì: 12,192 m (dài) x 2,438 m (rộng) x 2,591 m (cao)
- Kích thước lọt lòng: 12,032 m (dài) x 2,350 m (rộng) x 2,393 m (cao)
- Thể tích: 67,4 mét khối
- Container 45 feet:
- Kích thước phủ bì: 13,716 m (dài) x 2,438 m (rộng) x 2,896 m (cao)
- Kích thước lọt lòng: 13,556 m (dài) x 2,350 m (rộng) x 2,698 m (cao)
- Thể tích: 86,4 mét khối
- Container Pallet Wide:
- Kích thước phủ bì: 12,192 m (dài) x 2,896 m (rộng) x 2,591 m (cao)
- Kích thước lọt lòng: 12,032 m (dài) x 2,698 m (rộng) x 2,393 m (cao)
- Thể tích: 77,8 mét khối
- Container 20 feet:
- Ngoài ra, còn có một số kích thước container khác ít phổ biến hơn như container 10 feet, container 30 feet, container 53 feet,…
Quy định về trọng lượng:
- Trọng lượng tối đa cho phép của container được quy định bởi Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO) trong Công ước An toàn Sự sống trên Biển (SOLAS). Trọng lượng tối đa này phụ thuộc vào kích thước và loại container, cụ thể như sau:
- Container 20 feet: 24 tấn
- Container 40 feet: 30 tấn
- Container 45 feet: 32,5 tấn
- Container Pallet Wide: 36 tấn
- Cần lưu ý rằng trọng lượng tối đa cho phép bao gồm cả trọng lượng của container rỗng và trọng lượng hàng hóa bên trong.
Quy định về vị trí xếp đặt container trên tàu:
- Vị trí xếp đặt container trên tàu được quy định bởi Quy tắc xếp dỡ hàng hóa an toàn (CSS) của IMO. Quy tắc này nhằm đảm bảo sự ổn định và an toàn cho tàu trong quá trình di chuyển.
- Theo CSS, container cần được xếp đặt đồng đều trên tàu, tránh tập trung quá nhiều trọng lượng ở một vị trí. Vị trí xếp đặt cũng cần đảm bảo khả năng thông gió và thoát nước cho container.
Quy định tại Việt Nam:
- Tại Việt Nam, các quy định về kích thước container trong vận tải biển được ban hành bởi Bộ Giao thông vận tải và các cơ quan chức năng liên quan.
- Các quy định này về cơ bản tuân theo các quy định quốc tế của IMO và ISO, tuy nhiên cũng có một số điều chỉnh phù hợp với điều kiệ n cụ thể của Việt Nam.
6. Thông tin liên hệ đến Container Trọng Phúc
Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ với Container Trọng Phúc để được hỗ trợ thêm về các thông tin liên quan đến kích thước container 40 feet qua:
- Số điện thoại: 0913 8888 45
- Địa chỉ: 797 Lê Thị Riêng, phường Thới An, quận 12, TP.HCM
- Email chính thức: trongphuccontainer@gmail.com
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi trực điện thoại 24/7 sẽ luôn hồi đáp khách hàng trong thời gian ngắn nhất!