Khi mua xe container, để tránh nhầm lẫn, bạn nên biết các kích thước và thông số kỹ thuật của xe container. Cùng Container Trọng Phúc tìm hiểu thêm nhé!
Container đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong ngành vận chuyển và logistics hiện nay, nhiều mẫu xe container đã ra đời, vì vậy kích thước xe container cũng vô cùng đa dạng. Tìm hiểu thông số xe container cũng là cơ sở để hoạch định và lựa chọn xe container phù hợp dựa trên nhu cầu, chủng loại sản phẩm, khả năng kinh tế… Chúng ta nên chú ý đến các thông số cơ bản chẳng hạn như chiều rộng, chiều dài và chiều cao của xe container. Từ đó tính toán chính xác độ rộng của lối đi để đảm bảo thiết bị di chuyển thông suốt.
Xe container có những đặc tính sau:
- Thùng chứa bền và phù hợp để dùng nhiều lần.
- Được thiết kế để có thể dùng vận chuyển hàng hóa bằng các phương thức vận tải khác nhau, ví dụ: bằng tàu hỏa, xe lửa hoặc ô tô tải chuyên dùng mà không phải tháo dỡ, đóng dỡ dọc đường.
- Thiết kế đơn giản để dễ dàng bốc xếp container.
Cấu tạo vỏ xe container và các bộ phận chính
Vỏ xe container còn được gọi là khung xe container và bao gồm các phần chihs sau đây:
- Khung chính: là bộ phận chịu lực chính của xe, bao gồm 4 trụ dọc, 2 xà dọc đáy, 2 dầm đáy, 2 xà dọc nóc, và 1 xà ngang ở phía trước và sau xe.
- Đáy sàn và sàn container được kết nối bởi các dầm nối 2 thanh xà lại với nhau, nhằm tăng khả năng chịu lực cho sàn.
- Tấm bên: Các tấm bên của container như tấm mái nóc, vách dọc, mặt trước, sau… được làm từ tấm thép bền, độ dày từ 2 đến 3 mm. Các tấm này được hàn vào khung chính của container tạo thành một hộp kín và có vai trò bảo vệ hàng hóa bên trong
- Cửa mặt sau bao gồm 2 cánh cửa bằng kim loại, được gắn vào khung xe bằng bản lề kín, nhằm ngăn chặn ánh sáng và nước từ việc ảnh hưởng đến chất lượng của hàng hóa. Cửa được làm từ thép và có thiết kế khóa chống trộm
- Hệ thống khóa: Container được trang bị các loại khóa chống trộm để đảm bảo an toàn cho hàng hóa bên trong.
- Góc lắp ghép được đúc bằng thép và hàn khớp ở các góc trên và dưới xe, có vai trò trong việc buộc và giữ chặt hàng hóa để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Các góc lắp ghép khớp với các chốt hãm trên sàn rơ-moóc của container.
- Lớp cách nhiệt và chống cháy: Một số container được làm từ vật liệu cách nhiệt và chống cháy để đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong các điều kiện nhiệt độ cao hoặc nguy hiểm cháy
- Đường ray: Container có đường ray dùng để tải và xếp hàng hóa bên trong. Đường ray này giúp hàng hóa di chuyển dễ dàng và an toàn.
- Gờ chống trượt: Gờ chống trượt nằm ở phía trước của container và có vai trò ngăn hàng hóa di chuyển ra khỏi container khi xe di chuyển.
- Mã số và biển hiệu: Mỗi container đều có một số seri và biển hiệu đặc biệt để nhận dạng và theo dõi thông tin của container.
Các kích thước xe container phổ biến hiện nay
Cấu tạo xe container chia làm 3 phần: 01 phần đầu kéo , 02 phần rơ móc, 03 phần thùng container. Trong khi đó, chiều dài xe container phụ thuộc vào 2 yếu tố : phần đầu kéo và thùng container (loại cont 20 feet hay 40 feet)
- Chiều dài xe cont chở vỏ 20ft có kích thước từ 10 đến 11 m
- Chiều dài xe cont 40ft có kích thước từ 16 đến 17 m
Tuỳ thuộc vào loại hàng hóa cần vận chuyển, kích thước của xe container bao gồm chiều cao, chiều dài và chiều ngang sẽ thay đổi.
Sau đây là các kích thước xe container đang được ưa chuộng trong thời điểm hiện tại.
Kích thước xe container 10 feet
Thông số kỹ thuật của kích thước của xe container 10 feet
Kích thước xe container 10 feet | Thông số kỹ thuật | ||
Container 10 feet có kích thước nhỏ gọn nhất trong các dòng container. Nhưng loại container này lại ít phổ biến vì lượng hàng chứa không được nhiều. Chỉ thường dùng để chở hàng có trọng lượng và kích thước nhỏ hoặc vừa.Phù hợp dùng để làm kho hàng mini, nhà vệ sinh, xây dựng văn phòng, nhà ở nhỏ,…Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất. | Bên ngoài | Rộng | 2,438m |
Cao | 2,591m | ||
Dài | 2,991m | ||
Bên trong | Rộng | 2,35m | |
Cao | 2,381m | ||
Dài | 2,828m | ||
Độ mở cửa | Rộng | 2,336m | |
Cao | 2,291m | ||
Trọng lượng tải trọng tối đa | 10,160kg |
Kích thước xe container 20 feet
Thông số kỹ thuật của kích thước của xe container 20 feet khô
Kích thước xe container 20 feet khô | Thông số kỹ thuật | ||
Để đáp ứng nhu cầu chở hàng đa dạng của khách hàng, Container 20 feet có khá nhiều dòng. Trong đó phổ biến nhất là loại container 20 feet thường khô.Phù hợp với các mặt hàng thông dụng không đòi hỏi về nhiệt độ như hàng nông sản đóng bao, hàng đóng thùng, hàng đóng pallet, vật liệu xây dựng,…Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất. | Bên ngoài | Rộng | 2,44m |
Cao | 2,59m | ||
Dài | 6,06m | ||
Bên trong | Rộng | 2,352m | |
Cao | 2,395m | ||
Dài | 5,898m | ||
Độ mở cửa | Rộng | 2,34m | |
Cao | 2,28m | ||
Trọng lượng tải trọng tối đa | 30,480kg |
Thông số kỹ thuật của kích thước của xe container 20 feet lạnh
Kích thước xe container 20 feet lạnh | Thông số kỹ thuật | ||
Container 20 feet Lạnh – (Reefer- RF) được gắn thiết bị làm lạnh chuyên dụng. Nhiệt độ không cố định có thể dao động từ -18 độ đến 18 độ tùy yêu cầu nhiệt độ của mặt hàng cũng như thiết kế của cont.Loại cont này phù hợp các mặt hàng đòi hỏi nhiệt độ thấp như nông sản, hải sản, thức ăn tươi sống, thịt đông lạnh…Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất. | Bên ngoài | Rộng | 2,44m |
Cao | 2,59m | ||
Dài | 6,06m | ||
Bên trong | Rộng | 2,286m | |
Cao | 2,265m | ||
Dài | 5,485m | ||
Độ mở cửa | Rộng | 2,286m | |
Cao | 2,224m | ||
Trọng lượng tải trọng tối đa | 30,480kg |
Kích thước của container 40 feet
Thông số kỹ thuật của kích thước của xe container 40 feet khô
Kích thước xe container 40 feet khô | Thông số kỹ thuật | ||
Một container 40 feet sẽ tương đương với 2 cont 20 ft khô, tức gấp đôi cont 20 feet. Độ thông dụng chỉ đứng sau container 20 feet thường.Khi sử dụng cont 40 feet, bạn sẽ tiết kiệm thêm được phí xếp dỡ hàng hóa 30-40% so với cont 20ft. Phù hợp với các hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hàng rời, dồ đạc…Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất. | Bên ngoài | Rộng | 2,44m |
Cao | 2,59m | ||
Dài | 12,19m | ||
Bên trong | Rộng | 2,350m | |
Cao | 2,392m | ||
Dài | 12,032m | ||
Độ mở cửa | Rộng | 2,338m | |
Cao | 2,280m | ||
Trọng lượng tải trọng tối đa | 30,480kg |
Thông số kỹ thuật của kích thước của xe container 40 feet lạnh
Kích thước xe container 40 feet lạnh | Thông số kỹ thuật | ||
Container 40ft lạnh có kích thước ngoài bằng với loại thường. Tuy nhiên vì phải lắp đặt thêm hệ thống máy lạnh và tấm cách nhiệt mà kích thước bên trong sẽ nhỏ hơn, kéo theo thể tích chứa hàng cũng ít hơn container 40ft thường.Loại cont này phù hợp với vận chuyển và chứa hàng hóa tươi sống, thủy hải sản, hàng đông lạnh,…Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất. | Bên ngoài | Rộng | 2,44m |
Cao | 2,59m | ||
Dài | 12,19m | ||
Bên trong | Rộng | 2,291m | |
Cao | 2,225m | ||
Dài | 11,558m | ||
Độ mở cửa | Rộng | 2,291m | |
Cao | 2,191m | ||
Trọng lượng tải trọng tối đa | 32,500kg |
Thông số kỹ thuật của kích thước của xe container 40 feet cao
Kích thước xe container 40 feet cao | Thông số kỹ thuật | ||
Container 40 feet cao khá được ưa chuộng bởi kích thước lớn đóng được nhiều hàng hóa. Ngoài ra, dù có chiều cao lớn hơn nhưng giá phí và cước tàu lại chỉ tương đương với loại 40 feet thường, nên rõ ràng sẽ có lợi hơn cho người sử dụng.Phù hợp với các hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hàng rời, đồ đạc…Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất. | Bên ngoài | Rộng | 2,44m |
Cao | 2,895m | ||
Dài | 12,19m | ||
Bên trong | Rộng | 2,352m | |
Cao | 2,689m | ||
Dài | 12,023m | ||
Độ mở cửa | Rộng | 2,340m | |
Cao | 2,585m | ||
Trọng lượng tải trọng tối đa | 30,480kg |
Kích thước xe container 45 feet
Thông số kỹ thuật của kích thước của xe container 45 feet
Kích thước xe container 45 feet | Thông số kỹ thuật | ||
Container 45ft thường không quthông dụng tại thị trường Việt Nam.Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất. | Bên ngoài | Rộng | 2,5m |
Cao | 2,896m | ||
Dài | 13,716m | ||
Bên trong | Rộng | 2,438m | |
Cao | 2,695m | ||
Dài | 13,556m | ||
Độ mở cửa | Rộng | 2,416m | |
Cao | 2,585m | ||
Trọng lượng tải trọng tối đa | 30,480kg |
Kích thước của xe container 50 feet
Thông số kỹ thuật của kích thước của xe container 50 feet
Trên thị trường cũng có loại Container 50 feet kích thước lớn. Tuy nhiên loại này lại không quá phổ biến. Tại Việt Nam hầu như ít thấy xuất hiện.
Kích thước bên ngoài | Rộng | 2,438m |
Cao | 2,896m | |
Dài | 15,24m | |
Kích thước bên trong | Rộng | 2,348m |
Cao | 2,690m | |
Dài | 15,040m |
Các loại kích thước xe container khác
Do có sự đa dạng về chủng loại và kích thước vì thế ngoài các kích thước phổ biến như container 20 feet, 40 feet và 45 feet ra, còn có các loại khác như: container 10 feet, 30 feet, 48 feet, 50 feet, 53 feet tùy thuộc vào nhu cầu và yêu cầu vận chuyển của khách hàng.
Lưu ý về chiều cao và kích thước xe container là bao nhiêu?
Chiều cao xe container
Quy định chiều cao của xe cont là một yêu cầu cần tuân thủ trong lĩnh vực vận tải đường bộ. Theo quy định, chiều cao tối đa của xe cont không được vượt quá một mức nhất định, nhằm đảm bảo an toàn giao thông và tránh tai nạn.
- Những container theo chuẩn ISO có chiều rộng là 8 feet (tương đương 2.438 mét).
- Chiều cao thông thường của một container là 8 feet 6 inches khoảng 2,6m (trước đây tiêu chuẩn kích thước xe container chiều cao là khoảng 8 feet tương đương 2,44m) .Đây là chiều cao phổ biến nhất và được sử dụng trong hầu hết các lộ trình vận chuyển hàng hóa.
- Ngoài ra, còn có loại container cao (high cube) với chiều cao là 2,9 mét (9 feet 6 inches). Loại container này thích hợp cho các hàng hóa có kích thước lớn hơn và cần không gian nâng cao.
- Do mỗi quá trình sản xuất và điều kiện bên ngoài, kích thước xe đầu kéo container có thể có sự chênh lệch nhỏ, thường chỉ trong vài mm hoặc vài cm
- Riêng với xe cont 40 feet, kích thước của xe sẽ được lấy làm tiêu chuẩn chung cho các loại kích thước còn lại. Đồng thời phải đảm bảo được các cont có kích thước nhỏ hơn 40 feet có thể xếp vừa vào cont sao cho khoảng cách giữa các cont là 3 in.
Kích thước xe container
Trên thế giới, để đảm bảo sự tuân thủ về mặt kích thước, tiêu chuẩn kích thước xe container được áp dụng căn cứ theo tiêu chuẩn ISO.
- Đơn vị dùng để đo lường kích thước xe cont là feet và 1 feet sẽ bằng 30,48 cm.
- Kích thước tiêu chuẩn của một container là 6,1 mét (20 feet) chiều dài, 2,4 mét (8 feet) chiều rộng và 2,6 mét (8 feet 6 inches) chiều cao.
- Container có kích thước lớn hơn được gọi là container 40 feet, với kích thước là 12,2 mét (40 feet) chiều dài, 2,4 mét (8 feet) chiều rộng và 2,6 mét (8 feet 6 inches) chiều cao.
- Đồng thời, cũng có các loại container khác như 45 feet, 48 feet hay 53 feet, tuy nhiên chúng ít phổ biến hơn.
Tại sao cần quan tâm đến chiều cao và kích thước xe container?
Điều này rất cần thiết vì nó ảnh hưởng đến việc vận chuyển hàng hóa và sử dụng xe container giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong vận chuyển. Sau đây là một số lưu ý:
1. Đường cần rộng bao nhiêu: Kích thước xe container đóng vai trò quan trọng khi chọn lộ trình vận chuyển. Ví dụ, xe container có chiều cao vượt quá giới hạn cầu rút, cầu vượt hoặc cầu cạn thì không thể di chuyển trên đường đó.
2. Loại hàng hóa vận chuyển: Kích thước xe container quyết định khả năng chứa và vận chuyển loại hàng hóa nào. Ví dụ, container thường có kích thước 20 feet (6m) và 40 feet (12m), và chúng có thể chứa nhiều loại hàng hóa như hàng khô, hàng lạnh, hàng nguy hiểm, hàng cồng kềnh, v.v.
3. Trọng lượng tải trọng: Kích thước xe container ảnh hưởng đến khối lượng tải trọng mà nó có thể chịu được. Nếu chọn xe container quá nhỏ, nó có thể không thể chịu được trọng lượng hàng hóa quá lớn, dẫn đến việc hư hỏng hoặc mất hàng.
4. Sử dụng xe container: Khi sử dụng xe container, cần lưu ý các quy định và quy tắc giao thông liên quan. Điều này bao gồm chấp hành giới hạn tốc độ, quy định lưu thông trên cầu, đường hầm và kỹ thuật lái xe an toàn.
Lưu ý rằng ngoài chiều cao và kích thước thì trên xe phải quy định đầy đủ thông tin về kích thước lẫn tải trọng vì điều này sẽ giúp người sử dụng sử dụng đúng loại xe, chọn đúng tuyến đường và đảm bảo an toàn khi vận chuyển hàng hóa, không bị nhầm lẫn khi đóng hàng dựa trên tải trọng của xe mà cần tuân thủ quy định về tải trọng của hãng tàu hay quốc gia.
Khi vận chuyển hàng, tùy vào nhu cầu và số lượng hàng cần chuyển thì người dùng có thể chọn loại cont có kích thước phù hợp. Đồng thời phải tuân thủ quy định vận tải và tránh vận chuyển hàng vượt quá trọng lượng cho phép.
Trên đây là những vấn đề xoay quanh các kích thước xe container mà Container Trọng Phúc gửi đến bạn đọc. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn phân biệt được các loại xe cont với các kích thước khác nhau, qua đó chọn đúng loại xe có kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.
Các tiêu chuẩn quốc tế về kích thước container
Kích thước container được quy định bởi Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) nhằm đảm bảo sự thống nhất và an toàn cho việc vận chuyển hàng hóa bằng container trên toàn thế giới. Dưới đây là một số tiêu chuẩn quốc tế về kích thước container phổ biến nhất:
Kích thước theo chiều dài:
- Container 20 feet (TEU): Chiều dài 6,058 mét (20 feet). Đây là loại container phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi cho nhiều loại hàng hóa khác nhau.
- Container 40 feet (FEU): Chiều dài 12,192 mét (40 feet). Loại container này có sức chứa gấp đôi container 20 feet và phù hợp cho vận chuyển các lô hàng lớn, cồng kềnh.
- Container 45 feet (FEU): Chiều dài 13,716 mét (45 feet). Loại container này có chiều dài hơn container 40 feet một chút và phù hợp cho vận chuyển các loại hàng hóa đặc biệt cần nhiều không gian lưu trữ.
Kích thước theo chiều rộng:
- Kích thước tiêu chuẩn cho chiều rộng của container là 2,438 mét (8 feet).
Kích thước theo chiều cao:
- Container Standard (SC): Chiều cao 2,591 mét (8 feet 6 inch). Đây là loại container phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi cho nhiều loại hàng hóa khác nhau.
- Container High Cube (HC): Chiều cao 2,896 mét (9 feet 6 inch). Loại container này cao hơn container Standard 305 mm (1 foot) và có thể chứa được nhiều hàng hóa hơn.
Kích thước lọt lòng container:
Kích thước lọt lòng container là kích thước bên trong container, nơi chứa hàng hóa. Kích thước lọt lòng của container phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng và chiều cao của container. Dưới đây là bảng kích thước lọt lòng của một số loại container phổ biến:
Loại container | Chiều dài lọt lòng (mét) | Chiều rộng lọt lòng (mét) | Chiều cao lọt lòng (mét) |
20 feet (TEU) | 5,898 | 2,330 | 2,350 |
40 feet (FEU) | 11,998 | 2,330 | 2,350 |
45 feet (FEU) | 13,598 | 2,330 | 2,350 |
20 feet HC | 5,898 | 2,330 | 2,696 |
40 feet HC | 11,998 | 2,330 | 2,696 |
45 feet HC | 13,598 | 2,330 | 2,696 |
Ảnh hưởng của kích thước xe container đến việc vận chuyển hàng hóa
Kích thước container đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa, ảnh hưởng đến nhiều yếu tố như khả năng tiếp cận, chi phí, hiệu quả và an toàn. Dưới đây là chi tiết về những ảnh hưởng này:
Khả năng tiếp cận các địa điểm vận chuyển:
- Kích thước lớn: Container 40 feet và 45 feet có thể gặp khó khăn khi di chuyển qua những khu vực có đường hẹp, cầu thấp hoặc hạ tầng giao thông chưa phát triển.
- Kích thước nhỏ: Container 20 feet dễ dàng di chuyển hơn, phù hợp với vận chuyển nội địa, khu vực hẻo lánh hoặc giao hàng tận nơi.
Chi phí vận chuyển:
- Lệ phí đường bộ: Chi phí vận chuyển container bằng xe đầu kéo thường tính theo kích thước (chiều dài) và tải trọng. Container lớn thường có giá cao hơn do cần xe đầu kéo có công suất mạnh hơn.
- Lệ phí đường biển: Cước phí vận tải biển cũng tính theo kích thước container (TEU – Twenty-foot Equivalent Unit). Container 40 feet tương đương 2 TEU, do đó cước phí sẽ cao hơn 2 lần container 20 feet.
Hiệu quả xếp dỡ hàng hóa:
- Kích thước lớn: Container 40 feet có thể chứa lượng hàng hóa nhiều hơn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí xếp dỡ. Tuy nhiên, việc xếp dỡ hàng hóa cần sử dụng thiết bị chuyên dụng và có diện tích kho bãi rộng rãi.
- Kích thước nhỏ: Container 20 feet dễ dàng xếp dỡ thủ công, phù hợp với những nơi có diện tích hạn chế hoặc thiếu trang thiết bị.
An toàn giao thông:
- Kích thước lớn: Container 40 feet có trọng lượng lớn và trọng tâm cao, dễ bị lật nghiêng khi vào cua hoặc di chuyển trên địa hình gồ ghề, đòi hỏi lái xe cẩn thận và tuân thủ luật giao thông.
- Kích thước nhỏ: Container 20 feet an toàn hơn khi vận chuyển do trọng lượng và trọng tâm thấp hơn, ít nguy cơ xảy ra tai nạn.
Giải pháp tối ưu hóa việc vận chuyển hàng hóa dựa trên kích thước container:
- Lựa chọn kích thước phù hợp: Xác định nhu cầu vận chuyển, loại hàng hóa, điều kiện địa hình và hạ tầng để lựa chọn kích thước container phù hợp nhất.
- Kết hợp nhiều kích thước: Sử dụng linh hoạt các kích thước container 20 feet, 40 feet và 45 feet để tối ưu hóa chi phí và hiệu quả vận chuyển.
- Áp dụng công nghệ: Sử dụng phần mềm quản lý vận tải, hệ thống theo dõi GPS để tối ưu hóa lộ trình, giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả.
Bên cạnh những ảnh hưởng trên, kích thước container còn tác động đến việc lựa chọn phương thức vận chuyển (đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không), thời gian giao hàng, mức độ bảo quản hàng hóa và các yếu tố khác. Việc lựa chọn kích thước container phù hợp là một phần quan trọng trong việc tối ưu hóa chi phí, nâng cao hiệu quả và đảm bảo an toàn cho quá trình vận chuyển hàng hóa.
Thông tin liên hệ đến Container Trọng Phúc
Container Trọng Phúc cam kết mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất, giá cả cạnh tranh và chế độ bảo hành uy tín. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng về kích thước container. Hãy liên hệ với chúng tôi qua:
- Số điện thoại: 0913 8888 45
- Địa chỉ: 797 Lê Thị Riêng, phường Thới An, quận 12, TP.HCM
- Email chính thức: trongphuccontainer@gmail.com
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi trực điện thoại 24/7 sẽ luôn hồi đáp khách hàng trong thời gian ngắn nhất!