Kênh container là gì?
➤ Khái niệm kênh container
Kênh container là một bộ phận bằng thép nằm dọc hoặc ngang thùng container, giúp gia cường kết cấu và hỗ trợ lắp đặt, cố định các phụ kiện khác như vách ngăn, sàn, cửa.
➤ Ứng dụng trong ngành vận tải
Trong vận tải biển, kênh container giúp tăng độ cứng cho thùng và giảm biến dạng trong quá trình nâng hạ, xếp dỡ. Đây là chi tiết quan trọng đảm bảo an toàn kết cấu.
Cấu tạo và vật liệu của kênh container
➤ Thép cán nóng chịu lực
Kênh container thường làm từ thép cán nóng như SS400, SCW480, có khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt, đảm bảo bền bỉ dưới điều kiện khắc nghiệt.
➤ Bề mặt mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện
Để tăng tuổi thọ, bề mặt kênh thường được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện nhằm chống gỉ sét khi tiếp xúc với độ ẩm và muối biển.
Các loại kênh container phổ biến
➤ Kênh U, C, Z và I
Tuỳ vào mục đích sử dụng, có nhiều dạng tiết diện như U, C, Z, I để phù hợp từng vị trí lắp đặt như sườn, đáy, nóc container.
➤ Kênh gắn đáy và gắn mái
Kênh đáy dùng để cố định nền container, trong khi kênh mái giúp kết nối khung trên, giữ vững phần mái không bị võng.
Ưu điểm khi sử dụng kênh container chất lượng
➤ Tăng độ ổn định và khả năng chịu lực
Việc lắp kênh đúng chuẩn giúp tăng độ ổn định khung container, nhất là khi vận chuyển hàng nặng, xếp chồng nhiều tầng.
➤ Hạn chế hư hỏng container
Kênh giúp giảm chấn, tránh tình trạng cong vênh khi container bị va đập hoặc nâng hạ nhiều lần.
Tiêu chuẩn sản xuất và chứng nhận
➤ Tuân thủ tiêu chuẩn ISO và CSC
Các kênh container phải đáp ứng tiêu chuẩn ISO 1496 và chứng nhận CSC để đảm bảo an toàn cho container trong vận chuyển quốc tế.
➤ Chứng nhận vật liệu ABS, BV
Sản phẩm đạt chứng nhận ABS, BV thể hiện độ tin cậy cao, được chấp nhận trong ngành đóng tàu và logistic toàn cầu.
Bảng thông số kỹ thuật kênh container tiêu chuẩn
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Vật liệu | Thép SS400, SCW480 |
Kiểu tiết diện | U, C, Z, I |
Độ dày | 2.5 mm – 6 mm |
Bề mặt | Mạ kẽm nhúng nóng / Sơn tĩnh điện |
Chiều dài tiêu chuẩn | 5800 mm / theo yêu cầu |
Tiêu chuẩn kỹ thuật | ISO 1496, CSC |
Chứng nhận quốc tế | ABS, BV, GL |