Ứng dụng của đúc góc container
🚢 Dùng cho container vận chuyển đường biển
Đúc góc là bộ phận không thể thiếu, giúp kết nối và cố định các container trong quá trình vận chuyển đường biển, đảm bảo an toàn khi xếp chồng và chịu tải trọng lớn.
🏗️ Sử dụng trong các công trình modul
Ngoài vận tải, đúc góc còn được dùng trong xây dựng nhà container, văn phòng modul, hỗ trợ ghép nối kết cấu thép vững chắc và bền bỉ.
Chất liệu và quy trình đúc
🧱 Vật liệu thép đúc chịu lực cao
Sản phẩm thường làm từ thép đúc carbon như SCW480, có khả năng chịu va đập mạnh, chống ăn mòn và giữ được độ bền vượt trội trong môi trường biển.
🔥 Công nghệ đúc hiện đại
Áp dụng công nghệ đúc chính xác, sản phẩm đạt độ đồng đều cao, đảm bảo thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ISO và dễ dàng kiểm tra, lắp ráp.
Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế
✅ Đạt tiêu chuẩn ISO 1161
Tất cả các đúc góc container đều sản xuất theo chuẩn ISO 1161, phù hợp với container 20 feet và 40 feet, giúp lắp ghép đúng vị trí và tương thích quốc tế.
🛡️ Chứng nhận ABS, BV, CCS
Sản phẩm có đầy đủ chứng nhận của các tổ chức quốc tế như ABS (Mỹ), BV (Pháp), CCS (Trung Quốc), khẳng định chất lượng và độ an toàn.
Phân loại đúc góc container
🔳 Góc trên – góc dưới
Gồm 4 loại cơ bản: góc trên trái, góc trên phải, góc dưới trái, góc dưới phải. Mỗi loại đều có lỗ khóa và khe cắm riêng biệt phục vụ mục đích lắp đặt khác nhau.
🔩 Đúc góc theo yêu cầu
Ngoài mẫu chuẩn, có thể đặt đúc theo thiết kế riêng cho container văn phòng, container lạnh hoặc các modul công trình với kích thước đặc biệt.
Ưu điểm khi sử dụng đúc góc container
💪 Độ bền cao, chịu tải lớn
Đúc góc container có khả năng chịu tải trọng lớn đến hàng chục tấn, hỗ trợ xếp chồng container 6 tầng mà vẫn giữ ổn định và an toàn.
🛠️ Dễ thay thế và bảo trì
Thiết kế chuẩn hóa giúp dễ dàng thay thế nếu hư hỏng, không cần chỉnh sửa cấu trúc container chính, tiết kiệm chi phí và thời gian sửa chữa.
Bảng thông số kỹ thuật đúc góc container
Thuộc tính | Thông tin kỹ thuật |
---|---|
Vật liệu | Thép đúc SCW480 hoặc tương đương |
Tiêu chuẩn | ISO 1161 |
Kích thước | 178 x 162 x 118 mm |
Khối lượng mỗi góc | ~10.5 kg |
Chứng nhận | ABS, BV, CCS |
Ứng dụng | Container 20ft, 40ft, container văn phòng |
Vị trí lắp đặt | 4 góc trên và 4 góc dưới container |