✅ Chất Lượng Container Mới | ⭐ Đảm Bảo Về Độ Bền & Mới |
✅ Giá Container Mới | ⭐ Rẻ #1 thị trường |
✅ Hỗ Trợ | ⭐Vận Chuyển & Đổi Trả |
✅ Địa Chỉ | ⭐ 797 Lê Thị Riêng, Quận 12, TPHCM |
Container mới là những container được sản xuất gần đây, thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn mới nhất, được cải tiến và có tính năng hiện đại hơn so với container cũ.
Nghe Bài Viết Nên Mua Container Mới Hay Container Cũ? (Cập Nhật 2023)
1. So sánh container mới và container cũ
Các khác biệt giữa cont mới và cont cũ có thể bao gồm:
- Tuổi thọ: Cont mới thường có tuổi thọ lâu hơn so với cont cũ, bởi vì chúng được sản xuất từ vật liệu chất lượng cao và được thiết kế để chịu được các tác động mạnh từ môi trường và quá trình vận chuyển.
- Chất lượng: Container mới thường được sản xuất với các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn mới nhất, giúp bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển tốt hơn.
- Tiện nghi: Container mới thường được trang bị các tiện nghi và tính năng hiện đại hơn so với cont cũ, như hệ thống điều hòa nhiệt độ, hệ thống tưới nước và hệ thống chiếu sáng.
- Giá thành: Container mới thường có giá thành cao hơn so với cont cũ, do tính năng và chất lượng cao hơn.
- Sử dụng lại: Container cũ có thể được sử dụng lại sau khi được kiểm tra và bảo dưỡng đầy đủ, trong khi cont mới thường chỉ được sử dụng một lần và sau đó được tái chế.
Tuy nhiên, việc lựa chọn cont mới hay cũ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng, bởi vì cont cũ có thể phù hợp với những nhu cầu vận chuyển không quá nhạy cảm và không đòi hỏi nhiều tiện nghi, và giá thành thường rẻ hơn so với cont mới.
Nên Mua Container Mới Hay Container Cũ?
2. Giá container cũ
Tham khảo bảng giá container cũ tại Container Trọng Phúc, rẻ hơn thị trường 10-15%. Ưu đãi lên tới 30%.
LƯU Ý: Đây chỉ là bảng giá cont tham khảo. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: 797 Lê Thị Riêng, Thới An, Quận 12, TP.HCM
- Điện thoại: 091 388 8845
- Website: containertrongphuc.vn
- Email: trongphuccontainer@gmail.com
Chúng tôi sẽ luôn ở bên cạnh và đồng hành cùng bạn. Được phục vụ quý khách hàng là niềm vinh hạnh to lớn của Container Trọng Phúc chúng tôi!
ĐƠN VỊ: TRIỆU ĐỒNG
BẢNG GIÁ THÙNG CONTAINER KHÔ CŨ | ||||
Loại HC | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước cont khô cũ | 10 ft | 16,2 | 13,5 | 12,4 |
20 ft | 32,4 | 27,0 | 24,8 | |
40 ft | 48,6 | 40,5 | 37,3 | |
45 ft | 59,4 | 49,5 | 45,5 | |
Giá thùng cont cũ kích thước tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | Giá cont cũ cố định | 0,9 | 0,8 |
Giá cộng thêm trên 1 feet | Giá cont cũ cố định | 9,0 | 8,3 | |
Loại DC | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 14,6 | 12,2 | 11,2 |
20 ft | 29,2 | 24,3 | 22,4 | |
40 ft | 43,7 | 36,5 | 33,5 | |
45 ft | 53,5 | 44,6 | 41,0 | |
Giá thùng cont tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 1,0 | 0,8 | 0,7 |
Giá cố định | 9,7 | 8,1 | 7,5 |
BẢNG GIÁ THÙNG CONTAINER LẠNH CŨ | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 28,4 | 23,6 | 21,7 |
20 ft | 56,7 | 47,3 | 43,5 | |
40 ft | 85,1 | 70,9 | 65,2 | |
45 ft | 104,0 | 86,6 | 79,7 | |
Giá thùng công ten nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 1,9 | 1,6 | 1,4 |
Giá cố định | 18,9 | 15,8 | 14,5 | |
BẢNG GIÁ THÙNG CONTAINER MỞ BỬNG CŨ | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 27,5 | 23,0 | 21,1 |
20 ft | 55,1 | 45,9 | 42,2 | |
40 ft | 82,6 | 68,9 | 63,3 | |
45 ft | 101,0 | 84,2 | 77,4 | |
Giá thùng công ten nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 1,8 | 1,5 | 1,4 |
Giá cố định | 18,4 | 15,3 | 14,1 | |
GIÁ CONTAINER RÀO CŨ | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 27,5 | 23,0 | 21,1 |
20 ft | 55,1 | 45,9 | 42,2 | |
40 ft | 82,6 | 68,9 | 63,3 | |
45 ft | 101,4 | 84,6 | 77,9 | |
Giá thùng công ten nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 2,3 | 1,6 | 1,4 |
Giá cố định | 18,5 | 15,8 | 14,4 | |
GIÁ CONTAINER VĂN PHÒNG | ||||
Loại HC | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 24,3 | 20,3 | 18,6 |
20 ft | 48,6 | 40,5 | 37,3 | |
40 ft | 72,9 | 60,8 | 55,9 | |
45 ft | 89,1 | 74,3 | 68,3 | |
Giá thùng công ten nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 1,6 | 1,4 | 1,2 |
Giá cố định | 16,2 | 13,5 | 12,4 | |
Loại DC | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 21,9 | 18,2 | 16,8 |
20 ft | 43,7 | 36,5 | 33,5 | |
40 ft | 65,6 | 54,7 | 50,3 | |
45 ft | 80,2 | 66,8 | 61,5 | |
Giá thùng công ten nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 1,5 | 1,2 | 1,1 |
Giá cố định | 14,6 | 12,2 | 11,2 | |
GIÁ NHÀ CONTAINER CŨ | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 48,6 | 40,5 | 37,3 |
20 ft | 97,2 | 81,0 | 74,5 | |
40 ft | 145,8 | 121,5 | 111,8 | |
45 ft | 178,2 | 148,5 | 136,6 | |
Giá thùng công te nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 3,2 | 2,7 | 2,5 |
Giá cố định | 32,4 | 27,0 | 24,8 | |
GIÁ QUÁN CAFE CONTAINER CŨ | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 32,4 | 27,0 | 24,8 |
20 ft | 64,8 | 54,0 | 49,7 | |
40 ft | 97,2 | 81,0 | 74,5 | |
45 ft | 118,8 | 99,0 | 91,1 | |
Giá thùng công te nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 2,2 | 1,8 | 1,7 |
Giá cố định | 21,6 | 18,0 | 16,6 | |
GIÁ CONTAINER NHÀ VỆ SINH | ||||
Loại cao | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 24,3 | 20,3 | 18,6 |
20 ft | 48,6 | 40,5 | 37,3 | |
40 ft | 72,9 | 60,8 | 55,9 | |
45 ft | 89,1 | 74,3 | 68,3 | |
Giá thùng công te nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 1,6 | 1,4 | 1,2 |
Giá cố định | 16,2 | 13,5 | 12,4 | |
Loại thấp | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 21,9 | 18,2 | 16,8 |
20 ft | 43,7 | 36,5 | 33,5 | |
40 ft | 65,6 | 54,7 | 50,3 | |
45 ft | 80,2 | 66,8 | 61,5 | |
Giá thùng công te nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 1,5 | 1,2 | 1,1 |
Giá cố định | 14,6 | 12,2 | 11,2 | |
GIÁ CONTAINER CÁNH DƠI CŨ | ||||
Loại cao | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 27,5 | 23,0 | 21,1 |
20 ft | 55,1 | 45,9 | 42,2 | |
40 ft | 82,6 | 68,9 | 63,3 | |
45 ft | 101,0 | 84,2 | 77,4 | |
Giá thùng công te nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 1,8 | 1,5 | 1,4 |
Giá cố định | 18,4 | 15,3 | 14,1 | |
Loại thấp | ||||
% mới | 70% | 50% | 30% | |
Kích thước | 10 ft | 24,8 | 20,7 | 19,0 |
20 ft | 49,6 | 41,3 | 38,0 | |
40 ft | 74,4 | 62,0 | 57,0 | |
45 ft | 90,9 | 75,7 | 69,7 | |
Giá thùng công tơ nơ tùy chỉnh | Giá cộng thêm trên 1 feet | 1,7 | 1,4 | 1,3 |
Giá cố định | 16,5 | 13,8 | 12,7 |
Việc nên mua công tơ nơ mới hay công tơ nơ cũ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm mục đích sử dụng, ngân sách và thời gian sử dụng.
Nếu mục đích sử dụng công ten nơ là để vận chuyển hàng hóa nhạy cảm hoặc có giá trị cao, đặc biệt là trong các cuộc vận chuyển quốc tế, thì công ten nơ mới có thể là một lựa chọn tốt hơn.
Container mới thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn mới nhất, giúp bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển tốt hơn. Container mới cũng thường được trang bị các tiện nghi và tính năng hiện đại hơn, giúp giảm thiểu rủi ro và chi phí trong quá trình vận chuyển.
Tuy nhiên, nếu ngân sách của bạn hạn chế, hoặc mục đích sử dụng của công tơ nơ là để lưu trữ hàng hóa hoặc sử dụng trong khoảng thời gian ngắn, thì công tơ nơ cũ có thể là một lựa chọn phù hợp hơn. Container cũ thường có giá thành thấp hơn so với công tai nơ mới, và nếu được kiểm tra và bảo dưỡng đầy đủ, chúng vẫn có thể đáp ứng các yêu cầu vận chuyển hàng hóa cơ bản.
Nếu bạn đang cân nhắc mua công tai nơ mới hay công tai nơ cũ, nên tìm
hiểu kỹ về các yêu cầu cụ thể của mục đích sử dụng, và tham khảo các đánh giá và thông tin từ các nhà cung cấp công te nơ uy tín để đưa ra quyết định phù hợp.
Việc chọn mua công tai nơ mới hay công tai nơ cũ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm ngân sách, mục đích sử dụng, thời gian sử dụng, v.v. Dưới đây là một số lợi và hại của mỗi tùy chọn để bạn có thể tham khảo:
Nên Mua Container Mới Hay Container Cũ?
3. Nên mua container mới hay cũ?
3.1 Mua container mới có lợi ích và hạn chế gì?
- Lợi ích: Container mới thường có chất lượng tốt hơn và đáng tin cậy hơn container cũ. Container mới thường có tuổi thọ dài hơn và không cần bảo trì nhiều. Bạn có thể đặt hàng container mới theo thiết kế và kích thước của riêng mình.
- Hạn chế: Container mới thường có giá thành cao hơn container cũ. Nếu bạn cần sử dụng công tai nơ chỉ trong một thời gian ngắn, việc mua container mới có thể không phải là lựa chọn kinh tế.
3.2 Mua container cũ có lợi ích và hạn chế gì?
- Lợi ích:
- Container cũ thường có giá thành thấp hơn so với container mới.
- Container cũ có thể được sử dụng như một giải pháp tạm thời hoặc để tối ưu hóa chi phí.
- Container cũ có sẵn trên thị trường và có thể được vận chuyển tới địa điểm của bạn một cách nhanh chóng.
- Hạn chế:
- Container cũ có thể bị hư hỏng hoặc có nguy cơ bị hỏng nhanh hơn so với công te nơ mới.
- Bạn có thể cần phải bỏ thêm chi phí để sửa chữa hoặc bảo trì container cũ trước khi sử dụng.
- Container cũ có thể không đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật hoặc an toàn mới nhất.
Với các điều kiện khác nhau, việc lựa chọn container mới hay container cũ sẽ có sự khác biệt. Bạn nên cân nhắc kỹ các yếu tố trên để đưa ra quyết định phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của bạn.